Tiếng Anh 8 Global Success Unit 4 Getting Started

Tiếng Anh 8 Global Success Unit 4 Getting Started

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tiếng Anh 8 Unit 1 Getting Started (trang 8, 9) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 1 lớp 8 Getting Started trang 8, 9 trong Unit 1: Leisure time Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1.

Tiếng Anh 8 Unit 4 Getting Started (trang 40, 41) - Global Success

I’m from the Tay ethnic group (Mình đến từ dân tộc Tày)

1 (trang 40 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)

Tom: Hi, I’m Tom. You look new here.

Lai: I am. I'm Lai from Ha Giang.

Tom: Oh, I’ve heard about beautiful Ha Giang. Do you live in the mountains?

Lai: Yes, I do. I’m from the Tay ethnic group. We are the second largest ethnic group in Viet Nam, only after the Kinh.

Tom: Oh ... I once saw a bamboo house on high posts in a travelbrochure. Do you live in a home like that?

Lai: Yes, we call it a “stilt house”. Our house overlooks terraced fields.

Tom: Awesome. What is life in your village like?

Lai: It’s peaceful. There are 16 houses in my village. We live very close to nature.

Tom: I love it. Can you tell me something about your culture?

Lai: Certainly. We have our own culture. You can see it in our folk dances, musical instruments like the dan tinh, and our special five-colour sticky rice.

Tom: It sounds interesting. I hope to visit Ha Giang one day.

Tom: Xin chào, tớ là Tom. Cậu trông mới ở đây.

Lài: Ừ. Tớ là Lai đến từ Hà Giang.

Tom: Ồ, tớ đã nghe nói về Hà Giang xinh đẹp. Cậu có sống ở vùng núi không?

Lai: Có, tớ biết. Tớ là người dân tộc Tày. Chúng tớ là dân tộc lớn thứ hai ở Việt Nam, chỉ sau dân tộc Kinh.

Tom: Ồ... Tớ đã từng nhìn thấy một ngôi nhà bằng tre trên cột cao trong một tờ quảng cáo du lịch. Cậu có sống trong một ngôi nhà như vậy không?

Lai: Có, chúng tớ gọi nó là “nhà sàn”. Ngôi nhà của chúng tớ nhìn ra ruộng bậc thang.

Tom: Tuyệt vời. Cuộc sống ở làng của cậu như thế nào?

Lai: Rất yên bình. Có 16 ngôi nhà trong làng của tớ. Chúng tớ sống rất gần gũi với thiên nhiên.

Tom: Tớ thích nó. Cậu có thể cho tớ biết điều gì đó về văn hóa của cậu?

Lai: Chắc chắn rồi. Chúng tớ có văn hóa riêng của mình. Cậu có thể thấy điều đó trong các điệu múa dân gian, các nhạc cụ như đàn tính và món xôi ngũ sắc đặc biệt của chúng tớ.

Tom: Nghe có vẻ thú vị. Tớ mong một ngày được đến Hà Giang.

2 (trang 41 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the conversation again and circle the correct answers. (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và khoanh tròn các câu trả lời đúng)

1. What are Tom and Lai talking about?

A. Minority groups in Viet Nam.

2. A “stilthouse” _______________.

3. Lai mentions ___________ of the Tay people.

1. Tom và Lai đang nói về cuộc sống của người Tày.

2. Thông tin: Lai: Yes, we call it a “stilt house”. Our house overlooks terraced fields.

3. Thông tin: You can see it in our folk dances, musical instruments like the dan tinh, and our special five-colour sticky rice.

1. What are Tom and Lai talking about?

(Tom và Lai đang nói về cái gì?)

A. Minority groups in Viet Nam.(dân tộc thiểu số ở Việt Nam)

C. Life of the Tay people.(cuộc sống của người Tày)

2. A “stilt house” _______________.

(Một ngôi nhà sàn ______________)

A. is a multi-storey home (là một ngôi nhà nhiều tầng)

B. is on high posts (ở vị trí cao)

C. always faces a field (luôn đối mặt với một cánh đồng)

3. Lai mentions ___________ of the Tay people.

(Lai nhắc đến ___________ của người Tày.

A. folk dances (điệu nhảy dân gian)

B. popular festivals (lễ hội nổi tiếng)

3 (trang 41 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the pictures with the word and phrases from the conversation (Ghép tranh với từ và cụm từ trong đoạn hội thoại)

2. terraced fields = ruộng bậc thang

4. five-colour sticky rice = xôi ngũ sắc

4 (trang 41 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)

1. I love mua sap, a popular _________ of the Thai people.

2. Their beautiful stilt house _________ a large rice field.

3. A: What is the name of a popular Tay’s _________? - B: It’s dan tinh.

4. Every ethnic group has their own _________ culture.

5. Of the 54 _________ in Viet Nam, the Kinh is the largest.

1. folk dance = điệu múa dân gian

3. musical instrument = nhạc cụ

1. I love mua sap, a popular folk dance of the Thai people.

(Tôi yêu múa sạp, một điệu múa dân gian phổ biến của người Thái.)

2. Their beautiful stilt house overlooks a large rice field.

(Ngôi nhà sàn xinh xắn của họ nhìn ra cánh đồng lúa rộng lớn.)

3. A: What is the name of a popular Tay’s musical instrument? - B: It’s dan tinh.

(A: Một loại nhạc cụ phổ biến của người Tày tên là gì? - B: Đó là đàn tính.)

4. Every ethnic group has their own traditional culture.

(Mỗi dân tộc đều có truyền thống văn hóa riêng.)

5. Of the 54 ethnic groups in Viet Nam, the Kinh is the largest.

(Trong 54 dân tộc ở Việt Nam, dân tộc Kinh là đông nhất.)

5 (trang 41 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): GAME. Where are they? (TRÒ CHƠI. Họ ở đâu?)

Work in groups. Discuss and label the map with the names of the ethnic groups from the box. The first team to get all the correct answers wins. (Làm việc nhóm. Thảo luận và dán nhãn bản đồ với tên của các nhóm dân tộc từ hộp. Đội đầu tiên có được tất cả các câu trả lời đúng sẽ thắng)

Bài giảng: Unit 4 Getting Started - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 4: Our cuctoms and traditions:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Tiếng Anh 8 Unit 4 Getting Started (trang 40, 41) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 4 lớp 8 Getting Started trang 40, 41 trong Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4.

Tiếng Anh 8 Unit 1 Getting Started (trang 8, 9) - Global Success

1 (trang 8 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)

Tom: Hi, Trang. Surprised to see you. What brings you here?

Trang: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.

Tom: A knitting kit? I didn't know you like knitting.

Trang: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.

Tom: I see. So, you like spending time on your own.

Trang: Yeah. What do you do in your free time?

Tom: I'm a bit different. I usually hang out with my friends. We go to the cinema, go cycling, or play sport in the park.

Trang: You love spending free time with other people, don't you?

Tom: That's right. By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema.

Trang: Yes, I'd love to. Can I ask Mai to join us?

Tom: Sure. Let's meet outside the cinema at 9 a.m.

Tom: Chào, Trang. Thật ngạc nhiên khi thấy bạn. Điều gì mang bạn đến đây vậy?

Trang: Ồ, chào Tom. Mình đang tìm kiếm một bộ đồ đan.

Tom: Một bộ đồ đan? Mình không biết bạn thích đan.

Trang: Thực ra thì mình rất thích nhiều hoạt động DIY. Trong thời gian rảnh rỗi, mình thích đan lát, xây nhà búp bê và làm hoa giấy.

Tom: Mình hiểu rồi. Vì vậy, bạn thích dành thời gian cho riêng mình.

Trang: Ừ. Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?

Tom: Mình hơi khác một chút. Mình thường đi chơi với bạn bè của mình. Chúng mình đi xem phim, đi xe đạp hoặc chơi thể thao trong công viên.

Trang: Bạn thích dành thời gian rảnh với người khác phải không?

Tom: Đúng vậy. Nhân tiện, bạn có muốn đi xem phim với Mình và Mark vào Chủ nhật này không? Có một bộ phim hài mới tại New World Cinema.

Trang: Có, mình rất thích. Mình có thể yêu cầu Mai tham gia với chúng mình không?

Tom: Chắc chắn rồi. Hãy gặp nhau bên ngoài rạp chiếu phim lúc 9 giờ sáng.

2 (trang 9 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the conversation again and complete the sentences. (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và hoàn thành các câu.)

2. She likes doing DIY in her …

3. Tom loves spending his free time with …

4. Tom and his friends usually … together.

5. Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this …

1. Thông tin: Trang: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.

2. Thông tin: Trang: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.

Trang: You love spending free time with other people, don't you?

4. Thông tin: Tom: I'm a bit different. I usually hang out with my friends.

5. Thông tin: Tom: That's right. By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday?

1. Trang đang tìm một bộ dụng cụ đan len.

2. Cô ấy thích làm đồ thủ công khi rảnh rỗi.

3. Tom thích dành thời gian rảnh của mình với người khác.

4. Tom và những người bạn của anh ấy thường đi chơi cùng nhau.

5. Tom, Mark, Trang và Mai sẽ đi xem một bộ phim hài vào Chủ Nhật này.

3 (trang 9 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Write the activities from the box under the correct pictures (Làm việc theo cặp. Viết các hoạt động từ hộp dưới những hình ảnh chính xác)

4 (trang 9 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Read the word and phrases, and guess which activities in 3 are described. (Làm việc theo cặp. Đọc từ và cụm từ, và đoán xem hoạt động nào trong phần 3 được mô tả.)

1. improve memory, a mental exercise

2. save money, increase creativity

3. improve physical health, make friends

5. learn something about IT, computer skills

1. cải thiện trí nhớ, rèn luyện trí óc = giải câu đố

2. tiết kiệm tiền, tăng khả năng sáng tạo = tự làm đồ

3. nâng cao sức khỏe thể chất, giao lưu kết bạn = playing sport

4. giữ liên lạc, thư giãn = nhắn tin cho bạn bè

5. học gì đó về CNTT, tin học = lướt mạng

5 (trang 9 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Ask one another the question below. Then report your friends' answers to the class. (Làm việc nhóm. Hỏi nhau câu hỏi dưới đây. Sau đó báo cáo câu trả lời của bạn mình trước lớp.)

If you have some free time this weekend, what will you do? (Nếu bạn có thời gian rảnh vào cuối tuần này, bạn sẽ làm gì?)

If you have some free time this weekend, I will hang out with my friends. I love talking to them.

Nếu bạn có thời gian rảnh vào cuối tuần này, tôi sẽ đi chơi với bạn bè của tôi. Tôi thích nói chuyện với họ.

Bài giảng: Unit 1 Getting Started - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác: