Magician: /məˈdʒɪʃən/ nhà ảo thuật Manager: /ˈmænɪdʒər/ quản lý Marine biologist: /ˌmærɪn ˌbaɪˈɑːlədʒɪst/ nhà sinh vật học đại dương Mechanic: /məˈkænɪk/ thợ cơ khí Meteorologist: /ˌmiːtēˈɔːrələdʒɪst/ nhà khí tượng học Model: /ˈmɔːdl/ người mẫu Musician: /ˈmjuːzɪʃən/ nhạc sĩ Makeup artist: /ˈmeɪk.ʌp ˌɑːr.t̬ɪst/ chuyên viên trang điểm Miner: /ˈmaɪ.nər/ thợ mỏ
Magician: /məˈdʒɪʃən/ nhà ảo thuật Manager: /ˈmænɪdʒər/ quản lý Marine biologist: /ˌmærɪn ˌbaɪˈɑːlədʒɪst/ nhà sinh vật học đại dương Mechanic: /məˈkænɪk/ thợ cơ khí Meteorologist: /ˌmiːtēˈɔːrələdʒɪst/ nhà khí tượng học Model: /ˈmɔːdl/ người mẫu Musician: /ˈmjuːzɪʃən/ nhạc sĩ Makeup artist: /ˈmeɪk.ʌp ˌɑːr.t̬ɪst/ chuyên viên trang điểm Miner: /ˈmaɪ.nər/ thợ mỏ
Valet : /ˈvælət/ người phục vụ xe Veterinarian : /ˌvetərɪˈnærɪən/ bác sĩ thú y Volunteer : /ˌvɔlənˈtɪər/ tình nguyện viên Violinist: /ˈvaɪələɪnɪst/ nghệ sĩ vĩ cầm Video editor: /ˈvɪdiəʊ ˈɛdɪtər/ người biên tập video Videographer: /ˌvɪdiˈoʊɡræfə/ người quay phim
Nail technician: /neɪl tekˈnɪʃən/ thợ làm móng Nurse: /nɜːrs/ y tá Nutritionist: /njuːˈtrishənɪst/ chuyên gia dinh dưỡng Nanny: /næni/ bảo mẫu Negotiator: /niˈɡoʊʃiˌeɪtər/ nhà đàm phán Newscaster : /ˈnjuːzˌkæstər/ phát thanh viên Narrator: /nəˈreɪ.tər/ người tường thuật
Economist: /ˌekənəmɪst/ nhà kinh tế học Editor: /ˈedɪtər/ biên tập viên Educator: /ˌedjuˌkeɪtər/ nhà giáo dục Engineer: /ˌenʤɪˈnɪr/ kỹ sư Entrepreneur: /ˌɑːnˌtrəprəˈnər/ doanh nhân Electrician: /ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/ thợ điện Explorer: /ɪksˈplɔːrər/ nhà thám hiểm Ethnologist: /eθˈnɒl.ə.dʒɪst/ nhà dân tộc học
Tôi là người có nhiều kinh nghiệm.
Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó).
Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó).
Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là ….
Đây là một công việc đòi hỏi cao.
Salesperson : /ˈseɪlzˌpɜːrsən/ nhân viên bán hàng Secretary : /ˈsekrəˌtəri/ thư ký Scientist : /ˈsaɪəntɪst/ nhà khoa học Security guard : /ˈsiːkyurəti ɡɑːrd/ nhân viên bảo vệ Singer : /ˈsiŋər/ ca sĩ Seamstress: /ˈsiːm.strəs/ thợ may Software engineer: /ˈsɔːftˌweər ˌenʤiˈnɪər/ kỹ sư phần mềm Solicitor: /səˈlɪs.ɪ.tər/ cố vấn pháp luật
Quality engineer: /ˈkwaləti ˌenʤiˈnɪər/ kỹ sư đảm bảo chất lượng Quality inspector: /ˈkwaləti ɪnˈspektər/ thanh tra chất lượng Quartermaster: /ˈkwɔːrtərˌmeɪstə/ quản lý hậu cần Quarry driller: /ˈkwɔːri ˈdrɪlər/ thợ khoan đá Quantitative analyst: /ˈkwɑːntɪteɪtɪv ˈænəlɪst/ nhà phân tích định lượng
Officer: /ˈɒf.ɪ.sər/ nhân viên văn phòng Operator: /ˈɒpəreɪtər/ nhà điều hành Optometrist: /ˌɑːptəˈmɪtərɪst/ bác sĩ nhãn khoa Organist: /ˈɔːrɡənɪst/ nghệ sĩ organ Otolaryngologist: /ˌɒtələrɪˈnɑːɡələdʒɪst/ bác sĩ tai mũi họng Oncologist: /ɒŋˈkɒl.ə.dʒɪst/ bác sĩ chuyên khoa ung thư
Hairdresser: /ˈhɛərˌdresə/ thợ làm tóc Handyman: /ˈhændimən/ thợ sửa chữa Historian: /ˌhɪsˈtɔːriən/ nhà sử học Hunter: /ˈhʌntə/ thợ săn Hotel manager: /ˈhoʊtəl ˌmænɪdʒər/ quản lý khách sạn Homemaker: /ˈhoʊmˌmeɪkər/ nội trợ Herbalist: /ˈhɜːrbələst/ nhà thảo dược học Humanitarian: /ˌhjuːmənɪˈteəriən/ nhà nhân đạo
Zipper trimmer: /ˈzɪpə ˈtraimə/ người cắt bớt dây kéo Zookeeper: /ˈzuːˌkiːpə/ người trông coi sở thú Zoologist: /ˈzoʊlədʒɪst/ nhà động vật học Zoo veterinarian: /ˈzuː ˌvetɪˈrɛnɪərɪən/ bác sĩ thú y sở thú Zumba instructor: /ˈzʌmbə ɪnˈstrʌktə/ giáo viên Zumba Zyglo technician: /ˈzɪɡloʊ tekˈnɪʃən/ kỹ thuật viên Zyglo
Xenon technician : /ˈziːnɒn tekˈnɪʃən/ : kỹ thuật viên Xenon Xenotransplantation researcher : /ˌziːnəʊˌtrænsplænˈteɪʃən ˈrɪˈsɜːtʃə/ : nhà nghiên cứu cấy ghép dị loài X-ray data analyst : /ˈɛksˌreɪ ˈdeɪtə əˈnæləst/ : nhà phân tích dữ liệu X-quang X-ray operator : /ˈɛksˌreɪ ˈɒpəˌreɪtə/ : kỹ thuật viên X-quang X-ray physician : /ˈɛksˌreɪ ˈfɪzɪʃən/ : bác sĩ X-quang Xylographer : /ˈzɪləgrəfər/ : người khắc gỗ Xylophonist : /ˈzɪləfəʊnɪst/ : nghệ sĩ chơi đàn gỗ gõ
Journalist: /ˈdʒɜːrnəlɪst/ nhà báo Judge: /dʒʌdʒ/ thẩm phán Jeweler: /ˈdʒuːələr/ thợ kim hoàn Jailer: /ˈdʒeɪ.lər/ cai ngục Janitor: /ˈdʒæn.ɪ.tər/ người gác cổng Juggler: /ˈdʒʌɡ.lər/ nghệ sĩ tung hứng
Teacher : /ˈtiːtʃər/ giáo viên Technician : /tekˈniʃən/ kỹ thuật viên Telephone operator : /ˈtelɪfoʊn ˌoːpəreɪtər/ nhân viên tổng đài Teller : /ˈtelər/ nhân viên giao dịch ngân hàng Therapist : /ˈθerəpist/ nhà trị liệu Tour guide : /ˈtuːr gaɪd/ hướng dẫn viên du lịch Trader : /ˈtreɪdər/ thương gia Tutor : /ˈtʃuː.tər/ gia sư
Painter: /ˈpeɪn.tər/ họa sĩ Photographer: /fəˈtoʊ.ɡrə.fə/ nhiếp ảnh gia Pilot: /ˈpaɪ.lət/ phi công Police officer: /pəˈliːs ˈoʊ.fi.sər/ sĩ quan cảnh sát Priest: /priːst/ linh mục Professor: /prəˈfesər/ giáo sư Programmer: /ˈprəʊ.ɡramər/ lập trình viên Psychologist: /ˌsaɪˈkalə.dʒist/ nhà tâm lý học Publisher: /ˈpʌb.lɪ.ʃər/ nhà xuất bản
Yacht broker: /ˈjætʃ ˈbrəʊkə/ người môi giới du thuyền Yard coordinator: /ˈjɑːd kɒˌɔːdɪˌneɪtə/ người điều phối sân bãi Yarding engineer: /ˈjɑːdɪŋ ɛnˈʤɪnɪə/ kỹ sư sân bãi Yard worker: /ˈjɑːd ˈwɜːkə/ nhân viên sân bãi Yield engineer: /ˈjiːld ɛnˈʤɪnɪə/ kỹ sư năng suất Yoga instructor: /ˈjoʊɡə ɪnˈstrʌktə/ giáo viên yoga Youth specialist: /ˈjuːθ ˈspɛʃəlɪst/ chuyên gia thanh thiếu niên
Underwriter : /ˈʌndəˌraɪtər/ nhà bảo hiểm Urban planner : /ˈɜːrbən ˈplænər/ nhà quy hoạch đô thị Umpire: /ˈʌm.paɪər/ trọng tài Utility worker : /ˈjuːtɪləti ˈwɜːrkə/ nhân viên dịch vụ công Utensil maker : /ˈjuːtɪn(t)səl ˈmeɪkə/ người làm dụng cụ
Researcher: /ˈriːsərtʃər/ nhà nghiên cứu Receptionist: /rɪˈseːpʃənɪst/ tiếp tân Restaurateur: /ˌreɪstəˈtər/ chủ nhà hàng Rigger: /ˈrɪɡər/ thợ lắp đặt Robotics engineer: /ˌrɑːboˈtɪks ˌenʤiˈnɪər/ kỹ sư robot Reporter: /rɪˈpɔːrtər/ phóng viên Recruiter: /rɪˈkruː.tər/ nhà tuyển dụng Retail manager: /ˈriːteɪl ˈmænɪdʒər/ quản lý bán lẻ
Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi
Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này
Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶
Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.
LIKE để chia sẻ bài học này cùng bạn bè & Ủng hộ LeeRit bạn nhé!
LeeRit works best with JavaScript enabled! To use standard view, enable JavaScript by changing your browser options, then try again.
Khi làm quen những người bạn mới, chúng ta thường giới thiệu tên, tuổi và nghề nghiệp của mình, thậm chí là của cả bố mẹ mình nữa. Đó là lúc chúng ta cần biết đến những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp, tránh trường hợp “I don’t know” rồi họ lại tưởng mình thất nghiệp mất. Cùng Step Up khám phá 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng nhất trong bài viết này nhé!
Web designer : /ˈwɛb dɪˈzaɪnə/ nhà thiết kế web Web developer : /ˈwɛb ˈdɪˈvelɒpər/ nhà phát triển web Writer : /ˈraɪtə/ nhà văn Wedding planner : /ˈwɛdɪŋ ˈplænər/ nhà tổ chức đám cưới Waiter : /ˈweɪtə/ bồi bàn nam Waitress : /ˈweɪtrəs/ bồi bàn nữ Welder : /ˈweldər/ thợ hàn Weaver : /ˈwiːvər/ thợ dệt
Bạn làm một công việc rất “xịn” mang tên “quản lí dự án”, bố bạn thì còn là một “giám đốc marketing” nữa. Nhưng bạn lại chẳng biết hai từ này trong tiếng Anh đọc là gì. Thật phí hoài cho một bài giới thiệu bản thân phải không? Ngoài ra, bạn cũng cần hiểu được về gia đình của bạn bè khi quen nhau. Sau đây là 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp để bạn giao tiếp dễ dàng hơn.
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
Farmer: /ˈfɑːrmər/ nông dân Florist: /ˈflɔːrɪst/ người bán hoa Fashion designer: /ˈfeʃən ˌdizaɪnər/ nhà thiết kế thời trang Firefighter: /ˈfaɪərˌfɪghtər/ lính cứu hỏa Fisherman: /ˈfɪʃərmən/ ngư dân Forester: /ˈfɔːrɪstər/ kiểm lâm Financial advisor: /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/ nhà tư vấn tài chính
Không chỉ là từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp mà còn rất nhiều từ vựng theo chủ đề khác nữa chúng ta cần ghi nhớ. Có một điều ai cũng biết đó là việc học từ vựng chỉ hiệu quả khi người học biết cách vận dụng vào những ngữ cảnh thích hợp, nhưng biết vận dụng như thế nào đây?
Hôm nay Step Up sẽ giới thiệu đến bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh dựa trên bối cảnh cực hiệu quả mang tên: Học tiếng Anh qua chuyện chêm.
Có thể hiểu một cách đơn giản học tiếng Anh qua chuyện chêm là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm (chêm) các từ mới của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh.
Để hiểu rõ hơn, chúng ta cùng xem phương pháp này là như thế nào khi khi học từ vựng nghề nghiệp sau nhé.
Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kiểm toán 10 năm trước và hiện tại, tôi đang work as nhà tư vấn tài chính cho một công ty nội thất danh tiếng. Công việc này khá là demanding nhưng I am sufficiently qualified cho công việc đó và tôi được well-paid.
Tôi mainly in charge of việc phân tích và quản lý tài chính của công ty với sự support của 5 đồng nghiệp khác. Công việc của tôi involves lập những báo cáo tài chính theo quý, phân tích tình hình tài chính, dự đoán những khó khăn hay cơ hội về tài chính cho công ty,… Hàng tuần tôi đều tham dự các meetings với giám đốc và phòng kế toán của công ty. Bản thân tôi là một con người workaholic. Mặc dù công việc rất bận rộn nhưng tôi luôn thấy được sự yêu thích và passion của chính mình.
Các từ vựng học tiếng Anh về nghề nghiệp học được:
I am sufficiently qualified: tôi đủ tiêu chuẩn
Thông qua việc đọc các bài viết chuyện chêm tiếng Anh, chúng ta được củng cố, khắc sâu việc nhớ nghĩa của từ vựng hơn, ngoài ra còn biết cách áp dụng từ vựng trong các ngữ cảnh thích hợp. Đây là phương pháp người do Thái đã áp dụng trong việc học ngoại ngữ của mình và cũng là 1 trong 3 phương pháp học từ vựng cực hiệu quả trong cuốn Hack Não 1500 của Step Up.
Bài viết trên đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thiết thực nhất cùng với cách giới thiệu nghề nghiệp trong tiếng Anh một cách chuẩn chỉnh. Áp dụng các mẫu câu và từ vựng về nghề nghiệp đó, hãy thử viết một câu chuyện chêm của riêng bạn để ghi nhớ lâu hơn nhé.